Tổng quan chương trình đào tạo ngành Marketing - Khoá 2024

1. Mục tiêu chương trình

TT Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1 Vận dụng được kiến thức để phân tích, dự báo, đánh giá, lập kế hoạch và thực thi các công việc thuộc chức năng marketing trong bối cảnh toàn cầu hoá và CMCN 4.0
PEO2 Thể hiện được năng lực chuyên môn trở thành marketer giỏi và đảm nhận các vị trí quản trị marketing cấp cơ sở và cấp trung hoặc vận dụng các năng lực chuyên môn để tự khởi nghiệp
PEO3 Thể hiện được khả năng giao tiếp tốt với người khác bằng ít nhất một ngoại ngữ, khả năng làm việc độc lập hoặc nhóm chuyên nghiệp để giải quyết các vấn đề về lĩnh vực marketing, sử dụng máy tính thành thạo để thực hiện các nhiệm vụ văn phòng và chuyên môn marketing
PEO4 Thể hiện được năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm và có đạo đức với nghề nghiệp với các công việc mình đảm trách và phát triển khả năng để học tiếp các bậc học cao hơn, học tập suốt đời trong môi trường đa văn hoá và thay đổi liên tục

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo 

CĐR (PLO) 

Chỉ số đo lường CĐR (PI) 

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm. 

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm 

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ. 

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện   

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5 Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề . 

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề   

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp 

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu * 

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PLO5: Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, lý luận chính trị và pháp luật trong lĩnh vực Marketing. 

PLO5.1: Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PLO5.2: Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Marketing, kinh doanh

PLO5.3: Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO6: Tổ chức được hoạt động nghiên cứu thị trường, nhận diện được vấn đề đưa ra quyết định marketing.

PI6.1 Tổ chức dự án nghiên cứu thị truờng

PI6.2. Phân tích, đánh giá được hành vi khách hàng

PI6.3. Sử dụng được dữ liệu nghiên cứu thị trường để hình thành ý tưởng phát triển SP mới

PLO 7. Tổ chức được hoạt động truyền thông marketing sản phẩm/dịch vụ cho DN. 

PI 7.1. Viết được nội dung tiếp thị  trên các phương tiện truyền thông marketing. 

PI 7.2. Thiết kế được các ấn phẩm truyền thông marketing trên các phương tiện bao gồm poster; banner; standee, catalogue, video;…. 

PI 7.3. Tổ chức được các sự kiện truyền thông marketing

PI7.4. Tổ chức các chiến dịch digital marketing trên các nền tảng số bao gồm; social media marketing; Mobile marketing; SEO…)

PLO8: Quản trị hoạt động marketing ở cấp độ chiến lược. 

PI8.1. Xây dựng kế hoạch marketing: Sản phẩm, giá, kênh phân phối, truyền thông

PI8.2. Xây dựng chiến luợc phát triển thương hiệu, quản lý hình ảnh thuong hiệu, quản trị khủng hoảng truyền thông

PI8.3: Quản trị hoạt động marketing ở cấp độ chiến lược

3. Khung chương trình đào tạo 

3.1  Khung CTĐT chi tiết phần GDĐC

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

11

6

5

 A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

2

2

PHIL2002

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức” 

2

1

3

PHIL2003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin; TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, VH UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

1

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN* 

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

1

A2

 

Kỹ năng 

5

2,5

2,5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình 

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông 

2

1

1

8

SKIL1013

KN tìm việc 

1

0,5

0,5

A3

 

KHTN&XH

6

3

3

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương 

2

1

1

 

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

0,5

0,5

10

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

 

 

 

11

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

 

 

 

12

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

 

 

 

 

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP ) *

3

1,5

1,5

13

MATH3001

Xác suất thống kê 

 

 

 

14

MATH3004

Toán kinh tế

 

 

 

15

MATH3005

Toán cao cấp

 

 

 

A4

 

Tin học

4

2

2

16

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

1

1

17

INFO1001

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo

1

0,5

0,5

18

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0,5

0,5

A5

 

QLDA&KN* 

5

2

3

19

Mã HP

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

0,5

0,5

20

Mã HP

Quản lý dự án 

3

1

1

A6

 

NCKH

3

1

2

21

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

       
 

3.2. Khung CTĐT chi tiết phần GDCN

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng

LT

TH

B

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

99

28,5

67,5

B1

 

Kiến thức cơ sở ngành/khối ngành

25

8,5

13,5

B1.1

 

 Cơ sở 

9

3

6

22

BUSM3020

 Kinh tế vi mô

3

1

2

23

MARK3001

 Marketing căn bản

3

1

2

24

BUSM3005

 Quản trị học

3

1

2

B1.2

 

 Cốt lõi ngành 

16

5,5

7,5

25

MARK1001

 Nhập môn nghề nghiệp marketing

1

0,5

0,5

26

BUSM3002

 Nguyên lý thống kê

3

1

2

27

BUSM3005

 Phương pháp định lượng để ra quyết định trong kinh doanh

3

1

2

 

 

 (Tự chọn 1 trong 2 HP)

3

1

2

28

ACCO3026

 Nguyên lý kế toán

 

 

 

29

BAFI3021

 Lý thuyết tài chính tiền tệ

 

 

 

 

 

 Luật (Tự chọn 1 trong 2 HP)

3

1

2

30

BLAW3047

 Luật kinh doanh

 

 

 

31

BLAW3017

 Luật sở hữu trí tuệ

 

 

 

32

MARK3025

 Tiếng anh chuyên ngành

3

1

2

B2

 

 Chuyên ngành/Major

74

20

54

B2.1

 

 Module 1.Nghiên cứu thị trường

12

4

8

 

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

33

MARK3003 

 Hành vi khách hàng

 

 

 

34

MARK3028

 Tâm lý khách hàng

 

 

 

35

DMKT3004

Digital Marketing Analytics

3

1

2

36

MARK3002

Nghiên cứu Marketing

3

1

2

 

 

Đề án: Nghiên cứu xu hướng tiêu dùng xanh của sinh viên tại TP Đà Nẵng

 

 

 

37

MARK3021

Phát triển SP mới

3

1

2

 

 

Chuyên đề: Ứng dụng AI trong nghiên cứu thị trường

 

 

 

B2.2

 

Module 2: Truyền thông marketing số

29

10

19

B2.2.1

 

Module 2.1: Truyền thông marketing

14

5

9

38

MULT3025

Thiết kế đồ hoạ quảng cáo

3

1

2

39

 

Content marketing

3

1

2

40

 

Quản trị tổ chức sự kiện

3

1

2

41

 

Marketing điểm bán

2

1

1

42

 

Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

3

1

2

 

 

Đề án: Tổ chức chiến dịch truyền thông marketing tích hợp ra mắt sản phẩm/dịch vụ thuộc các ngành hàng (tiêu dùng nhanh, thời trang, dịch vụ, công nghệ, tài chính, giáo dục,...)

 

 

 

 

 

Chuyên đề: Marketing thông minh: AI và câu chuyện chuyển đổi số trong truyền thông và sự kiện

 

 

 

B2.2.2

 

Module 2.2. Marketing số

15

5

10

43

DMKT3001

 Digital Marketing

3

1

2

44

DMKT3003

 SEO - Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm

3

1

2

45

DMKT3004

 Marketing di động

3

1

2

 

 

Tự chọn 1/2 HP

3

1

2

46

DMKT3002

Email marketing

 

 

 

47

DMKT3005

Affiliate Marketing

 

 

 

48

DMKT3012

Social media marketing
Đề án: Thực hiện một chiến dịch truyền thông trực tuyến cho 1 trong các SP* trên các nền tảng như Google Ads, Facebook Ads/Instagram Ads/Tiktok Ads cho các DN nhỏ và vừa tại Đà Nẵng

3

1

2

 

 

Chuyên đề: AI trong Marketing Kỹ thuật số: Cá nhân hóa, Tối ưu hóa và Sáng tạo Nội dung

 

 

 

B2.3

 

Chuyên ngành Marketing

Module 3. Quản trị marketing

25

7

18

49

MARK3004

QT marketing

3

1

2

 

 

Đề án: Tổ chức chương trình marketing để bán sản phẩm/dịch vụ* cho các DN nhỏ Tổ chức chương trình marketing cho sản phẩm thuộc một trong các ngành hàng công nghệ, thời trang, tiêu dùng nhanh,…

     

50

MARK3015

QT giá

3

1

2

51

MARK3018

QT kênh phân phối

3

1

2

52

MARK3011

Chiến lược marketing

3

1

2

53

MARK3027

Marketing quốc tế

3

1

2

54

MARK3005

QT thương hiệu

3

1

2

 

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

55

MULT3013

 QT khủng hoảng truyền thông

 

 

 

56

 

 QT quan hệ khách hàng

 

 

 

57

MARK3014

 Thực tập nghề nghiệp (TTNN)

4

0

4

 

 

 Chuyên đề: AI - Chìa khóa chuyển đổi số trong chiến lược Marketing và Quản trị tài chính doanh nghiệp

 

 

 

B6

 

Thực tập và khoá luận tốt nghiệp

8

 

8

69

MARK4002

Đề án: Tập sự nghề nghiệp:

Thực tập tại DN SXTM và DV -  mô tả các vị trí việc làm thành phần của module NCTT, Truyền thông marketing số,  QT marketing

Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần)

SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm.

4

 

4

70

MARK4003

Đề án: Khoá luận TN:

-Tổng quan được CSLL về cv của nhà QT marketing

-Mô tả chuyên sâu công việc của nhà QT marketing trong 1 đơn vị cụ thể.

-Đề xuất được các biện pháp hoàn thiện tại 1 đơn vị cụ thể về vấn đề đã nghiên cứu trên

4

 

4

 

 

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

133

45,5

87,5

 

 

Tin tức liên quan