Tổng quan chương trình đào tạo ngành Marketing - Khoá 2020

1. Mục tiêu chương trình

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Vận dụng được kiến thức để phân tích, dự báo, đánh giá, lập kế hoạch và thực thi các công việc thuộc chức năng marketing trong bối cảnh toàn cầu hoá và CMCN 4.0.

PEO2

Thể hiện được năng lực chuyên môn trở thành marketer giỏi và đảm nhận các vị trí quản trị marketing cấp cơ sở và cấp trung hoặc vận dụng các năng lực chuyên môn để tự khởi nghiệp.

PEO3

Có khả năng giao tiếp tốt với người khác bằng ít nhất một ngoại ngữ, khả năng làm việc độc lập hoặc nhóm chuyên nghiệp để giải quyết các vấn đề về lĩnh vực kinh doanh và marketing, sử dụng máy tính thành thạo để thực hiện các nhiệm vụ văn phòng và chuyên môn marketing.

PEO4

Có các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực marketing, kinh doanh.

PEO5

Có được năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm và có đạo đức với nghề nghiệp với các công việc mình đảm trách và phát triển khả năng để học tiếp các bậc học cao hơn, học tập suốt đời trong môi trường đa văn hoá và thay đổi liên tục.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

 

CĐR (PLO)

Chỉ số đo lường CĐR (PI)

PLO 1. 

PLO 1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về lý luận chính trị, kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Marketing, kinh doanh

PLO 2.

PLO 2. Thực hiện được dự án NCTT nhằm phát triển được ý tưởng SP/DV

PLO 3.

PLO3. Thực hiện thành thạo hoạt động truyền thông marketing cho thương hiệu tổ chức, cá nhân sản phẩm và địa phương

PLO 4.

PLO 4. Quản trị hoạt động marketing ở cấp độ tác nghiệp

PLO 5.

PLO 5. Sử dụng thành thạo các công cụ digital marketing trong hoạt động marketing

PLO 6.

PLO 6. Thực thi chiến dịch marketing số qua các nền tảng

PLO 7.

PLO 7. Triển khai hiệu quả chiến lược marketing cho sản phẩm/dịch vụ trong các tình huống kinh doanh khác nhau

PLO 8.

PLO 8. Tổ chức kinh doanh một cửa hàng bán lẻ truyền thống hoặc trên các sàn thương mại điện tử

PLO 9.

PLO 9. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu;

PLO 10.

PLO 10. Tự quyết định, tự chịu trách nhiệm về việc học tập.

PLO 11.

PLO 11. Thể hiện các kỹ năng của thế kỷ 21 như giao tiếp, thuyết trình, soạn thảo văn bản, làm việc nhóm, truyền thông, tin học và ngoại ngữ trong giải quyết các vấn đề chuyên môn marketing

PLO 12.

PLO 12. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PLO 13.

PLO 13.

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

Mã HP

Tên học phần

 

Tổng

(6+7+8)

LT

BT, TH tại trg

TH, TT tại DN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

74

24.5

49.5

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

8

3

 

  1.  

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

2

1

 

  1.  

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

1

1

 

  1.  

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

 

 

  1.  

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

1

1

 

  1.  

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

1

1

 

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

 

  1.  

SKIL2001

Phương pháp học đại học

2

2

 

 

  1.  

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

 

  1.  

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

 

A3

 

Tin học

4

2

2

 

  1.  

INFO2001

Tin học văn phòng

2

1

1

 

  1.  

INFO2005

Office 365

2

1

1

 

A4

 

Ngoại ngữ (TA)

38

5.5

32.5

0

 

 

 

A5

 

Module QLDA&KN

15

7.5

7.5

0

  1.  

SKIL1012

Thiết kế ý tưởng và giải quyết vấn đề

1

1

1

 

  1.  

BUSM4067

Quản lý dự án và khởi nghiệp

4

2

2

 

  1.  

INFO2006

Thiết kế kênh bán hàng trên môi trường số *

2

1

1

 

  1.  

SKIL2005

Kỹ năng viết và truyền thông

2

1

1

 

  1.  

MARK2012

Marketing dịch vụ trên môi trường số *

2

1

1

 

  1.  

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

 

  1.  

SKIL1008

Kỹ năng tìm việc

1

0.5

0.5

 

A6

 

KHTN-XH/Pháp luật

1

1

   
 

GLAW1001

Pháp luật đại cương

1

1

   

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

97

46.5

25.5

25

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

7.5

0.5

 

  1.  

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

3

 

 

  1.  

BUSM2005

Quản trị học

2

1.5

0.5

 

  1.  

MARK2009

Marketing căn bản

2

2

 

 

  1.  

BUSM1043

Văn hóa tổ chức và đạo đức KD

1

1

 

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

17

15

2

 

  1.  

MATH3004

Toán Kinh tế

3

3

 

 

  1.  

BLAW2013

Luật thương mại

2

2

 

 

  1.  

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

3

 

 

  1.  

MARK1001

Nhập môn nghề nghiệp marketing

1

 

1

 

  1.  

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

3

 

 

  1.  

MARK 3025

Tiếng Anh chuyên ngành

3

2.0

1.0

 

  1.  

BUSM2002

Nguyên lý thống kê

2

2

 

 

B3

 

Chuyên ngành

72

25.5

23.5

23

B3.1

 

Ngành chính:

65

25.5

23.5

16

B3.1.1

 

Module 1: Nghiên cứu thị trường

8

3

3

2

  1.  

MARK3002

Nghiên cứu marketing       

3

1

1

1

  1.  

BUSM3048

Phát triển sản phẩm mới                                                      

3

1

1

1

  1.  

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

  1.  

MARK2003

Hành vi người tiêu dùng

2

1

1

 

  1.  

MARK2001

Tâm lý khách hàng

2

1

1

 

B3.1.2

 

Module 2: Nghiệp vụ marketing

48

18

17

13

 

 

Module 2.1. Nghiệp vụ marketing 1

8

3

3

2

  1.  

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

1

1

  1.  

MARK2005

Marketing quốc tế

2

1

1

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

  1.  

MARK3008

Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)

3

1

1

1

  1.  

MARK3011

Quan hệ công chúng

3

1

1

1

 

 

Moduel 2.2: Nghiệp vụ marketing 2

11

5

5

1

  1.  

ECOM3024

Thương mại điện tử

3

1

2

 

  1.  

MARK3005

Digital Marketing

3

1

2

 

  1.  

MARK2007

Content marketing

2

1.5

0.5

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 3 HP)

 

 

 

 

  1.  

MARK3016

Quản trị tổ chức sự kiện

3

1.5

0.5

1

  1.  

MARK3017

Quản trị sự kiện và lễ hội

3

1.5

0.5

1

 

 

Module 2.3. Nghiệp vụ kinh doanh

10

4

4

2

  1.  

BUSM2012

Kỹ năng thương lượng và đàm phán

2

1

1

 
  1.  

BUSM3025

Quản trị chuỗi cung ứng

3

1

1

1

  1.  

BUSM3011

Kỹ năng bán hàng và phần mềm bán hàng

3

1

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

  1.  

BUSM2014

Chăm sóc khách hàng

2

1

1

 
  1.  

BUSM 2017

Quản trị quan hệ khách hàng

2

1

1

 

 

 

Module 2.4. Nghiệp vụ bán lẻ

6

2

1

3

  1.  

MARK3015

Quản trị bán lẻ

3

2

1

 
  1.  

MARK3019

TTNN 1 (ĐI LÀM TẠI DN1):  (3 tháng)

3

0

0

3

 

 

Module 2.5. Nghiệp vu marketing 3

13

4

4

5

  1.  

MARK2006

SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

2

1

1

 

  1.  

MARK3006

Marketing di động

3

1

1

1

  1.  

MARK2008

Social Marketing

2

1

1

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

  1.  

MARK3009

Thiết kế đồ họa Quảng Cáo

3

1

1

1

  1.  

INFO3114

Thiết kế logo và ấn phẩm văn phòng

3

1

1

1

  1.  

MARK3021

TTNN2 (ĐI LÀM TẠI DN2)  (3 tháng)

3

0

0

3

B3.1.3

 

Module 3: Quản trị marketing

9

4.5

3.5

1

  1.  

MARK2004

Quản trị giá

2

1.5

0.5

 
  1.  

BUSM3021

Quản trị chiến lược

2

1.0

1.0

 

  1.  

MARK3020

Quản trị thương hiệu

3

1

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

  1.  

MARK2010

Quản trị kênh phân phối

2

1

1

 

  1.  

MARK2015

Quản trị marketing B2B

2

1

1

 

B3.2

 

Ngành phụ: (Ngoài CTĐT)

 

 

 

 

B3.2.1

 

Ngành phụ 3: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (SV chọn học ngoài CTĐT)

15

9

6

 

  1.  

BAFI3031

Nghiệp vụ NHTM 1

3

2

1

 

  1.  

BAFI3032

Nghiệp vụ NHTM 2

3

2

1

 

  1.  

BAFI3033

Thực hành nghiệp vụ ngân hàng

3

1

2

 

  1.  

BAFI3034

Quản trị NHTM

3

2

1

 

  1.  

ACCO3023

Kế toán ngân hàng

3

2

1

 

B3.2.2

 

Ngành phụ 1: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (thuộc CTĐT):

15

12

3

 

  1.  

BAFI3021

Lý thuyết tài chính tiền tệ 

3

3

 

 

  1.  

BAFI3022

Tài chính doanh nghiệp

3

2

1

 

  1.  

BAFI3023

Tài chính quốc tế

3

2.5

0.5

 

  1.  

BAFI3035

Thanh toán quốc tế

3

2

1

 

  1.  

BAFI3024

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

2.5

0.5

 

B3.3

MARK7001 

TT&KLTN

7

0

 

7

 

1. SV đi TTS tại NN (1 năm), và thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

2. SV đi làm tại DN trong nước (4-6 tháng) và làm KLTN hoặc làm 3 đồ/đề án thực hành

 

 

 

 

C

 

GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)

11

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

3

 

 

 

72.

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

 

1

 

73.

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

1

 

74.

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3

1

 

1

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

171

 

 

 

Tin tức liên quan