Tổng quan chương trình đào tạo ngành Marketing - Khoá 2023

1. Mục tiêu chương trình

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Vận dụng được kiến thức để phân tích, dự báo, đánh giá, lập kế hoạch và thực thi các công việc thuộc chức năng marketing trong bối cảnh toàn cầu hoá và CMCN 4.0.

PEO2

Thể hiện được năng lực chuyên môn trở thành marketer giỏi và đảm nhận các vị trí quản trị marketing cấp cơ sở và cấp trung hoặc vận dụng các năng lực chuyên môn để tự khởi nghiệp.

PEO3

Thể hiện được khả năng giao tiếp tốt với người khác bằng ít nhất một ngoại ngữ, khả năng làm việc độc lập hoặc nhóm chuyên nghiệp để giải quyết các vấn đề về lĩnh vực kinh doanh và marketing, sử dụng máy tính thành thạo để thực hiện các nhiệm vụ văn phòng và chuyên môn marketing.

PEO4

Thể hiện được năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm và có đạo đức với nghề nghiệp với các công việc mình đảm trách và phát triển khả năng để học tiếp các bậc học cao hơn, học tập suốt đời trong môi trường đa văn hoá và thay đổi liên tục.

 
 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

 

CĐR (PLO)

Chỉ số đo lường CĐR (PI)

Chính trị Cơ sở ngành, khối ngành

PLO 1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về lý luận chính trị, kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Marketing, kinh doanh

NCTT & PTSPM

PLO 2. Thực hiện được dự án NCTT nhằm phát triển được ý tưởng SP/DV

Truyền thông marketing

PLO3. Thực hiện thành thạo hoạt động truyền thông marketing cho thương hiệu tổ chức, cá nhân sản phẩm và địa phương

Thực thi marketing

PLO 4. Quản trị hoạt động marketing ở cấp độ tác nghiệp

Marketing số

PLO 5. Sử dụng thành thạo các công cụ digital marketing trong hoạt động marketing

Marketing số

PLO 6. Thực thi chiến dịch marketing số qua các nền tảng

Quản trị marketing

PLO 7. Triển khai hiệu quả chiến lược marketing cho sản phẩm/dịch vụ trong các tình huống kinh doanh khác nhau

Kinh doanh số

PLO 8. Tổ chức kinh doanh một cửa hàng bán lẻ truyền thống hoặc trên các sàn thương mại điện tử

Tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 9. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu;

Tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 10. Tự quyết định, tự chịu trách nhiệm về việc học tập.

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 11. Thể hiện các kỹ năng của thế kỷ 21 như giao tiếp, thuyết trình, soạn thảo văn bản, làm việc nhóm, truyền thông, tin học và ngoại ngữ trong giải quyết các vấn đề chuyên môn marketing

Khởi nghiệp

PLO 12. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

 

3. Khung chương trình đào tạo

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

27

16.5

10.5

 A1

 

Lý luận chính trị

11

8.5

2.5

  1.  

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1

1

0.5

0.5

  1.  

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

2

0

  1.  

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1

1

1

0

  1.  

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

1

0

  1.  

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

1

0

  1.  

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2

1

0.5

0.5

  1.  

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1

1

0.5

0.5

  1.  

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

1

0

  1.  

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1

1

0

1

  1.  

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

1

0

A2

 

Kỹ năng

4

2

2

  1.  

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

  1.  

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

  1.  

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

Module QLDA&KN

9

3.5

5.5

  1.  

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)

1

0.5

0.5

  1.  

BUSM2036

Quản lý dự án

2

1

1

  1.  

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

  1.  

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

  1.  

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

0.5

0.5

  1.  

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

0.5

0.5

A4

 

KNTN-XH

3

2.5

0.5

  1.  

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1

1

  1.  

SKIL1015

Văn hóa Tổ chức

1

1

0

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

105

38

71

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

7

4

3

  1.  

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

2

1

  1.  

BUSM2005

Quản trị học

2

1

1

  1.  

MARK2009

Marketing căn bản

2

1

1

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

16

6

10

  1.  

MATH3004

Toán Kinh tế

3

2

1

  1.  

BLAW2013

Luật thương mại

2

2

0

  1.  

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

  1.  

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

1

2

  1.  

MARK3025

Tiếng Anh chuyên ngành

3

1

2

  1.  

BUSM2002

Nguyên lý thống kê

2

1

1

B3

 

Chuyên ngành:

82

28

58

B3.1

 

Module 1: MARKETING

60

22

38

B3.1.1

Modul 1.1: Marketing

25

11

14

  1.  

MARK1001

Nhập môn nghề marketing

1

1

 

Đề án: Kiến tập

 

 

 

  1.  

MARK2010

Thực tập nhận thức

2

0

2

 

 

Khám phá chuyên môn và phát triễn kỹ năng nghề nghiệp

 

 

 

  1.  

MARK3002

Nghiên cứu marketing    

3

1

2

  1.  

MARK3021

Phát triển sản phẩm mới    

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

MARK2003

Hành vi người tiêu dùng

2

1

1

  1.  

MARK2001

Tâm lý khách hàng

 

 

 

  1.  

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

2

  1.  

DMKT2002

Content marketing.

2

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

MARK3008

Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)

3

1

2

  1.  

MARK3011

Quan hệ công chúng

 

 

 

  1.  

MARK2010

Marketing điểm bán

2

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

MARK3016

Quản trị tổ chức sự kiện

3

1

2

  1.  

MARK3017

Quản trị sự kiện và lễ hội

 

 

 

  1.  

MARK1003

Đề án: Tổ chức chương trình marketing

1

 

1

B3.1.2

 

Module 1.2: Marketing số

19

7

12

  1.  

MARK3005

Digital Marketing

3

2

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

MULT3025

Thiết kế đồ họa Quảng Cáo

3

1

2

  1.  

INFO3114

Thiết kế logo và ấn phẩm văn phòng

 

 

 

  1.  

DMKT3003

SEO – Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

3

1

2

  1.  

DMKT3004

Marketing di động

3

1

2

  1.  

DMKT2005

Social Media Marketing

2

1

1

  1.  

DMKT2003

Digital Marketing Analytics

2

1

1

 

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

 

 

 

  1.  

DMKT2001

Email Marketing

2

1

1

  1.  

DMKT2004

Affiliate Marketing

 

 

 

  1.  

MARK1004

Đề án 4: Thực hiện chiến dịch marketing số

1

 

1

B3.1.3

 

Module 1.3 Quản trị marketing số

16

4

12

  1.  

MARK3020

Quản trị thương hiệu

3

1

2

  1.  

MARK3029

Chiến lược marketing

3

1

2

  1.  

MARK2021

Quản trị giá

2

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

MARK2022

Quản trị kênh phân phối

2

1

1

  1.  

MARK2023

Quản trị marketing B2B

 

 

 

  1.  

MARK1005

Đề án 5: Thưc hiện xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu

1

0

1

  1.  

MARK4001

HỌC KỲ TẠI DOANH NGHIỆP 1

Thử việc tại DN, có thời gian 4 tháng

 

 

 

Đề án 6:

4

 

4

  1.  

MARK1008

Đề án 8: Kỳ thi nghề Marketing theo chuẩn quốc gia và quốc tế

1

 

1

Chứng chỉ Google Adwords

B3.2

 

Modul 2. KINH DOANH SỐ

14

6

12

  1.  

ECOM3024

Thương mại điện tử

3

1

2

  1.  

ECOM3032

Quản lý bán hàng đa kênh

3

1

2

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

2

1

1

  1.  

BUSM2016

Quản trị quan hệ khách hàng

 

 

 

  1.  

BUSM2014

Chăm sóc khách hàng

 

 

 

  1.  

BUSM2012

Kỹ năng thương lượng và đàm phán

2

1

1

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

  1.  

BUSM3071

Bán hàng và quản trị bán hàng

3

1

2

  1.  

ECOM3010

Quản trị bán lẻ trực tuyến

 

 

 

  1.  

MARK1006

Đề án 9: Tổ chức hoạt động kinh doanh

1

 

1

B3.3

 

HỌC KỲ TẠI DOANH NGHIỆP 2

8

 

8

  1.  

MARK4002

Đề án 10: Kỳ đi làm tại DN (TTTN)

4

 

4

  1.  

MARK4003

Đề án 11: Khoá luận TN

4

0

4

 

 

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

132

53.5

79.5

C

 

Module tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)

 

 

 

C.1

 

Module tự chọn 1: TRUYỀN THÔNG

16

5

11

  1.  

MULT3002

Quan hệ công chúng

3

1

2

  1.  

MULT2013

Quản trị khủng hoảng truyền thông

2

1

1

  1.  

MULT3006

Công chúng truyền thông

3

1

2

  1.  

MULT2024

Kỹ năng viết trong PR

2

1

1

  1.  

DMKT3006

Quảng cáo sáng tạo

3

1

2

  1.  

MULT3030

Kỳ đi làm tại DN (TTNN):

3

0

3

C.2

 

Module tự chọn 2: Tài chính đầu tư

19

6

13

  1.  

BAFI3025

Định giá tài sản

3

1

2

  1.  

BAFI2026

Thị trường chứng khoán

2

0.5

1.5

  1.  

BAFI3027

Đầu tư & quản trị danh mục đầu tư

3

1.5

1.5

  1.  

 

ĐA 10 (1TC)

1

 

1

  1.  

BAFI2028

Quản trị rủi ro tài chính

3

1.5

1.5

  1.  

BAFI2030

Tài chính hành vi

3

1.5

1.5

  1.  

 

ĐA 11 (1TC)

1

 

1

  1.  

BAFI4037

Thực tập nghề nghiệp

3

0

3

Tin tức liên quan