Tổng quan chương trình đào tạo ngành TTĐPT - Khoá 2022

1. Mục tiêu Chương trình đào tạo 

 

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Sinh viên có thái độ và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp để phục vụ tận tụy doanh nghiệp, tổ chức và phụng sự xã hội; Có tinh thần sẻ chia; Có năng lực thích ứng trong môi trường đa văn hóa và năng lực tự học và học tập suốt đời.

PEO2

Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về truyền thông đa phương tiện trong các lĩnh vực truyền thông ứng dụng và truyền thông chuyên biệt như truyền thông trong các cơ quan tổ chức, truyền thông trong doanh nghiệp, truyền thông trong các tổ chức chính phủ, phi chính phủ…

PEO3

Hiểu và vận dụng được một số kiến thức ngành truyền thông đa phương tiện mang tính nền tảng phục vụ nghiên cứu chuyên sâu cho từng chuyên ngành thông qua các kiến thức thiết yếu trong Quan hệ công chúng, Xử lý khủng hoảng truyền thông, chiến dịch truyền thông, các kiến thức về truyền thông sáng tạo và truyền thông marketing tích hợp…

PEO4

Có năng lực về kỹ năng 21 như ngoại ngữ và các kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp thuyết trình trong môi trường làm việc đa văn hóa, kỹ năng truyền thông.

PEO5

Có khả năng trở thành một nhà khởi nghiệp, chủ sở hữu của các doanh nghiệp truyền thông vừa và nhỏ.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

 

TT

Nhóm năng lực

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

(1)

(2)

(3)

1

Tự chủ, tự chịu trách nhiệm 

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; 

PLO 2. Tự quyết định, tự chịu trách nhiệm về việc học tập.

2

Kỹ năng của thế kỷ 21

PLO 3. PLO 3. Thể hiện các kỹ năng của thế kỷ 21 như giao tiếp, thuyết trình, soạn thảo văn bản, làm việc nhóm, truyền thông, tin học và ngoại ngữ trong giải quyết các vấn đề chuyên môn

3

Khởi nghiệp

PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

4

Chính trị

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

5

Chuyên môn nghề nghiệp 

PLO6: Triển khai hiệu quả sản phẩm truyền thông, viết kịch bản và làm phim, sáng tạo đồ họa quảng cáo và phát triển ý tưởng mới cho doanh nghiệp

PLO7: Thành thạo kỹ năng viết truyền thông sáng tạo, sử dụng công cụ truyền thông số để sản xuất video, thiết kế hình ảnh, và thực hiện nhiệm vụ PR và truyền thông chuyên nghiệp cho doanh nghiệp.

PLO8: Xây dựng và duy trì hình ảnh công ty và tương tác với công chúng mục tiêu một cách chuyên nghiệp.

 

3. Khung Chương trình đào tạo

 

TT

Mã HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Số giờ, tuần, tháng

ĐK tiên quyết

 

 

ĐK học trước

 

 

 

LT

Thực hành

Tự học

Tổng

 

 

Tổng

LT

TH

LT

Số Ch. Đề

Kiến tập

Thực hành

BTL

Đồ/đề án

TT tại DN

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

27

16.5

10.5

194.5

46

3

154

8

0

0

910

1335

 

 

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

8.5

2.5

96

30

0

39

0

0

0

385

550

 

 

 

1

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)

1

0.5

0.5

4

3

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

2

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

2

0

27

3

 

0

 

 

 

70

100

 

 

 

3

PHIL1003 

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1 

1

1

0

9

6

 

0

 

 

 

35

50

 

 

 
 

(Tuần HTĐK & PP học ĐH)

 

4

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

1

0

12

3

 

0

 

 

 

35

50

 

 

 

5

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

1

0

12

3

 

0

 

 

 

35

50

 

 

 

6

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)

1

0.5

0.5

4

3

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

7

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (5S và Kaizen)

1

0.5

0.5

4

3

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

8

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

1

0

12

3

 

0

 

 

 

35

50

 

 

 

9

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1

1

0

1

 0

 

15

 

 

 

35

50

 

 

 

(TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)

 

10

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

1

0

12

3

 

 

 

 

 

35

50

 

 

 

A2

 

Kỹ năng

5

2.5

2.5

30

6

0

39

0

0

0

175

250

 

 

 

11

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

12

3

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

7

 

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

13

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

0.5

0.5

7

 

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

14

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

0.5

0.5

4

3

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

A3

 

Module QLDA&KN

8

3

5

35

9

0

76

0

0

0

280

400

 

 

 

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)

1

0.5

0.5

7

 

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

1

1

12

3

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

17

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

 

 

 

15

 

 

 

35

50

 

 

 

 

 

Đề án 7: Thành lập các công ty kinh doanh về: (1) dịch vụ sản xuất vidio đa phương tiện cho doanh nghiệp; (2) Tạo một ứng dụng hoặc nền tảng cho phép giáo viên và sinh viên tạo livetream học tập, tương tác trực tiếp và chia sẻ kiên thức (3) Xây dựng một nền tảng giúp tổ chức và quản lý các sự kiện trực tuyến như hội thảo, hội nghị, khóa học trực tuyến (4) Cửa hàng trực tuyến cho sản phẩm đa phương tiện……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

0.5

0.5

4

3

 

8

 

 

 

35

50

 

 

 

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

12

3

 

30

 

 

 

105

150

 

 

 

A4

 

KNTN-XH

3

2.5

0.5

37

0

0

8

0

0

0

105

150

 

 

 

20

GLAW2001

Pháp luật đại cương 1

1

1

 

15

 

 

 

 

 

 

35

50

 

 

 

21

GLAW2002

Pháp luật đại cương 2

1

1

 

15

 

 

 

 

 

 

35

50

 

 

 

21

SKIL1015

Văn hóa Tổ chức

1

1

0

15

0

 

0

 

 

 

35

50

 

 

 

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

105

35

70

495

45

0

345

435

0

635

3333

5258

 

 

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

7

4

3

57

3

0

45

0

0

0

245

350

 

 

 

Năng lực đạt được:

 

BLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về kinh tế vi mô, quản trị, marketing vào giải quyết các vấn đề thực tiễn về truyền thông

 

BLO2. Thực hiện tốt văn hóa ứng xử, văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp

 

22

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

2

1

27

3

 

15

 

 

 

105

150

 

 

 

23

BUSM2005

Quản trị học

2

1

1

15

 

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

24

MARK2009

Marketing căn bản

2

1

1

15

 

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

16

6

10

105

0

0

135

0

0

0

560

800

 

 

 

Năng lực đạt được:

 

BLO3. Vận dụng được kiến thức nền tảng về toán kinh tế, nguyên lý thống kê, nguyên lý kế toán, pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong động truyền thông.

 

BLO4. Thể hiện được năng lực sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công việc truyền thông

 

25

MATH3004

Toán Kinh tế

3

1

2

15

 

 

30

 

 

 

105

150

 

 

 

26

BLAW2013

Luật thương mại

2

1

1

30

 

 

0

 

 

 

70

100

 

 

 

27

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

1

2

15

 

 

30

 

 

 

105

150

 

 

 

28

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

1

2

15

 

 

30

 

 

 

105

150

 

 

 

29

MARK3025

Tiếng Anh chuyên ngành

3

1

2

15

 

 

30

 

 

 

105

150

 

 

 

30

BUSM2002

Nguyên lý thống kê

2

1

1

15

 

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

B3

 

Chuyên ngành:

82

25

57

331

44

0

165

465

0

590

1960

3300

     

MLO1: Triển khai hiệu quả sản phẩm truyền thông, viết kịch bản và làm phim, sáng tạo đồ họa quảng cáo và phát triển ý tưởng mới cho doanh nghiệp

 

MLO2: Thành thạo kỹ năng viết truyền thông sáng tạo, sử dụng công cụ truyền thông số để sản xuất video, thiết kế hình ảnh, và thực hiện nhiệm vụ PR và truyền thông chuyên nghiệp cho doanh nghiệp.

 

MLO3: Xây dựng và duy trì hình ảnh công ty và tương tác với công chúng mục tiêu một cách chuyên nghiệp.

 

B3.1

 

MODULE 1: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

42

14

28

188

22

0

90

225

0

210

820

1300

 

 

 

VTVL lớn nhất của ngành: Trường phòng Truyền thông (đa phương tiện)

 

Năng lực đạt được

 

MLO1.1: Tổ chức các chiến dịch truyền thông hiệu quả trong doanh nghiệp

 

MLO1.2. Phát triển được sản phẩm/dịch vụ truyền thông mới trong doanh nghiệp phù hợp với nhu cầu thị trường

 

MLO1.3. Tổ chức được chương trình truyền thông cho sản phẩm/dịch vụ trong doanh nghiệp

 

MLO1.4. Tổ chức được các công cụ truyền thông đa phương tiện trong các loại hình DN

 

MLO1.5. Tổ chức các sự kiện ofline và online truyền thông cho doanh nghiệp

 

MLO1.6. Đánh giá các vấn đềg truyền thông diễn ra trong thực tiễn doanh nghiệp nhằm tạo cơ hội và đưa ra giải pháp giải quyết thách thức vấn đề tiềm ẩn về truyền thông mà doanh nghiệp đang gặp phải

 

MLO1.7. Thực hiện hoạch định , tổ chức thực thi, giám sát, kiểm tra, đo lường và đánh giá chiến lược kế hoạch truyền thông ở cấp độ chiến thuật

 

MLO1.8. Thể hiện kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông

 

MLO1.9. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông

 

MLO1.10. Thể hiện được kỹ năng phản biện, phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề

 

MLO1.11 Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về hoạt động nghiên cứu thị trường, tổ chức sự kiện, truyền thông

 

MLO1.12. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp

 

-Các đề án thực hiện trong Modul

 

Đề án 1: Kiến tập (Cách tính điểm tích luỹ: KT 1 ở năm 1: SV mô tả quá trình kiến tập tại DN đơn vị; KT2 ở năm 2:>=2 đơn vị, KT3 ở năm 3>=2 đơn vị, KT4 ở năm 4 > 2 đơn vị

Đề án 2: Khám phá chuyên môn và phát triễn kỹ năng nghề nghiệp

 Đề án 3: Thực hiện đề án TVC, video truyền thông cho khoa, trường về chủ đề do sinh viên tự chọn, trong đó sử dụng kỹ năng làm phim và hiện dẫn

Đề án 4:   Thực hiện bộ sản phẩm truyền thông cho DN

Đề án 5: Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình  -  mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm

Đề án 6: Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình  -  mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm

Đề án 7: Khởi nghiệp: Thành lập các đơn vị Agency truyền thông về tổ chức sự kiện, xây dựng phát triển thương hiệu, ttruyền thông media tại thành phố ĐN

Đề án 8:  Kì thi nghề truyền thông đa phươg tiện theo chuẩn quốc gia và quốc tế

Xây dựng ngân hàng đề thi theo các mức module thành phần và tổng hợp để SV thu năng lực nghề nghiệp hàng năm. Khoa chứng nhận SV hoàn thành kì thi tổng hợp

Đề án 9: Tổ chức sự kiện truyền thông marketing

Đề án 10:   TTNN2: Kỳ đi làm tại DN (TTNN): Đi làm và mô tả các công việc của quản lý truyền thông (quản trị thương hiệu, Quản trị khủng hoảng truyền thông, Quản trị tổ chức sự kiện). Viết lại quy trình làm việc của trưởng phòng truyền thông. Nhận định và đề xuất các kiến nghị dưới gốc nhìn của vị trí quản lý.

Đề án 11: Khoá luận TN

-        Tổng quan được sơ sở lý luận của công việc quản lí truyền thông

-        Mô tả chuyên sâu công việc của nhà quản lý truyền thông của một DN cụ thể

-        Đề xuất được biện pháp hoàn thiện tại 1 đơn vị cụ thể về vấn đề nghiên cứu trên đề án NCKH: viết 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của trường ĐH Đông Á

 

Kỳ thi năng lực nghề nghiệp chứng chỉ quốc gia/ quốc tế về truyền thông và tiếp thị kĩ thuật số; chứng chỉ Digital Marketing

 

Thi quốc gia nhà truyền thông tài ba – Vietnam Young Lions – cuộc thi lớn nhất ngành Marketing & Communication nhằm tìm nhân tài dưới  30 tuổi thi quốc tế (Young Lions, Young Spikes)

 

Kì thi ý tưởng sáng tạo quốc tế L’oeál Brandstorm (1992)

 

Kì thi quốc tề về quảng cáo, truyền thông và quốc tế YOUNG ONE của tổ chức The One Club for Creativity (New York, 1986)

 

B3.1.1

Module 1.1: Kỹ năng truyền thông

11

6

5

84

6

0

45

30

0

0

385

550

     

Năng lực đạt được

 

MLO1.1.1:  Thực hiện thành thạo kỹ năng chuyên sâu về viết truyền thông – viết sáng tạo

 

MLO1.1.2:  Thành thạo kỹ năng chuyên sâu về quan hệ công chúng để giải quyết các mối quan hệ nhằm phát triển sản phầm và doanh nghiệp

 

MLO1.1.3:  Thực hiện thành thạo kỹ năng, nghiệp vụ tìm hiểu., phân tích tâm lý công chúng truyền thông

 

MLO1.1.4:  Thực hiện đúng đạo đức và quy định của pháp luật trong hoạt động truyền thông

 

MLO1.1.5. Thể hiện được kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông

 

MLO1.1.6: Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông

 

MLO1.1.7: Thể hiện được kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề

 

MLO1.1.8. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về các hoạt động nghiên cứu thị trường, hoạt động tổ chức sự kiện, truyền thông

 

MLO1.1.9. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.

 

31

MULT1001

Nhập môn ngành Truyền thông đa phương tiện

SV được khoa hướng nghiệp:

- Học gì – làm gì theo thực tế DN cần

- Bộ quy trình làm việc tại DN, các CV bắt đầu từ thấp nhất đến cao nhất

- Các kỹ năng cần có

- Các đề án trong chương trình và thời gian làm đề án

Các sách hay bổ trợ kiến thức và kỹ năng

Đề án 1: Kiến tập

Kiến tập >4DN của khoa hợp tác

Kỳ 1: 2DN

Kỳ 3: 1DN

Kỳ 4: 1DN

1

1

0

15

 

 

0

 

 

0

35

50

 

 

 

32

MULT2010

Thực tập nhận thức

2

2

0

30

0

0

0

0

0

0

70

100

 

 

 

Đề án 2: Khám phá chuyên môn và phát triễn kỹ năng nghề nghiệp

 

SV làm việc thực tế > 2 DN từ HK 1 đến HK5 tổng thời gian làm việc lớn hơn hoặc bằng 300h làm việc ở các vị trí việc làm từ 1.1 đến 1.9 và 2.1

 

 

 

SV chọn 1 trong 2 HP sau

2

1

1

13

2

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

33

MULT3006

Công chúng truyền thông*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BTL1: Tìm hiểu công chúng truyền thông của một chiến lược quảng cáo sản phẩm đồ ăn vặt

 

34

MARK2003

Hành vi người tiêu dùng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

MULT3001

Pháp luật về báo chí truyền thông

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

BTL2: Tìm hiểu những quy định mới của pháp luật về đạo đức truyền thông đối với sản phẩm dành trẻ em (sữa, quần áo…)

 

36

MULT3002

Quan hệ công chúng

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

BTL3: Lập một hoạt động truyền thông trong các tổ chức NGOs

 

B3.1.2

 

Module 1.2: Làm phim

16

5

11

65

10

0

30

120

0

15

560

800

 

 

 

Năng lực đạt được

 

MLO1.2.1.Sử dụng thành thạo các công cụ truyền thông số (Phần mềm, thiết bị quay/dựng) để làm phim truyền thông cho DN

 

MLO1.2.2. Thực hiện thành thạo kỹ năng nhiếp ảnh

 

MLO1.2.3. Thực hiện thành thạo các kỹ thuật Digital Art and Design

 

MLO1.2.4. Thiết kế thành thạo các sản phẩm truyền thông bằng hình ảnh

 

MLO1.2.5. Thể hiện được kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông

 

MLO1.2.6: Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông.

 

MLO1.2.7. Thể hiện được kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề.

 

MLO1.2.8. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về các hoạt động truyền thông

 

MLO1.2.9. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.

 

37

MULT3003

Kịch bản và biên tập truyền hình

3

1

2

13

2

 

15

15

0

 

105

150

 

 

 

BTL3: Xây dựng và biên tập một kịch bản chương trình truyền hình thực tế (Gameshow, …)

 

38

MULT3004

Kỹ thuật phát thanh và dàn dựng chương trình

BTL4: Xây dựng và biên tập một sản phẩm phát thanh quà tặng âm nhạc cho Gen Z

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

39

 MULT3008

Kỹ xảo làm phim

BTL7: Sản xuất và ứng dụng kỹ xảo vào một video ngắn về chủ đề học đường

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

40

MULT3006

Kỹ thuật quay

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2HP)

3

1

2

13

2

 

15

15

0

 

105

150

 

 

 

41

 MULT3010

Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

MULT3011

Kỹ năng dẫn chương trình phát thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

MULT1002

Đề án 3: Thực hiện đề án TVC, video truyền thông cho khoa, trường về chủ đề do sinh viên tự chọn, trong đó sử dụng kỹ năng làm phim và hiện dẫn

1

0

1

0

 

 

0

 

 

15

35

50

 

 

 

B3.1.3

 

Module1.3.  Đồ họa

15

3

12

39

6

0

15

75

0

210

435

750

 

 

 

Năng lực đạt được

 

MLO1.3.1. Khả năng sáng tạo và tư duy  để tạo ra ý tưởng mới và độc đáo cho các dự án.

 

MLO1.3.2: Sử dụng các phần mềm thiết kế đồ họa như Adobe Photoshop, Adobe InDesign, hoặc các công cụ khác để biến các ý tưởng thành hiện thực

 

MLO1.3.3. Hiểu về các nguyên tắc thiết kế như tỷ lệ, cân đối, màu sắc, kiểu chữ, và trình bày để tạo ra sản phẩm đồ họa thẩm mỹ và hài hòa.

 

MLO1.3.3. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc

 

MLO1.3.4. Thể hiện được kỹ năng giải quyết vấn đề.

 

MLO1.3.5. Thể hiện được kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

 

MLO1.3.6. Thể hiện được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.

 

MLO1.3.7. Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa Đại học Đông Á.

 

44

MULT3016

Nguyên lý đồ họa căn bản

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

45

MULT3018

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

46

 MULT1004

Đề án: 4 Thực hiện bộ sản phẩm truyền thông cho DN

1

0

1

0

 

 

0

 

 

15

35

50

 

 

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

47

MULT3020

Đồ họa 3D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

MULT3021

Đồ họa 2D

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

MULT1009

Đề án 8: Kỳ thi nghề truyền thông đa phương tiện theo chuẩn quốc gia và quốc tế

Xây dựng NHĐT theo các mức theo các module thành phần và tổng hợp để SV thi năng lực nghề nghiệp hàng năm. Khoa cấp chứng nhận SV hoàn thành kỳ thi tổng hợp.

1

0

1

0

 

 

0

 

 

15

35

50

 

 

 

50

MULT4001

TTNN 1 (ĐI LÀM TẠI DN 4 tháng)

4

0

4

0

 

 

0

 

 

180

50

200

 

 

 

Đề án 5:  Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình  -  mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm

 

B3.2

 

Module 2: SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG

15

5

10

65

10

0

15

120

0

15

525

750

0

 

 

Vị trí việc làm cao nhất: Trưởng phòng PR - Marketing

 

Năng lực đạt được:

 

MLO2.1. Thực hiện các nghiệp vụ truyền thông Marketing chuyên nghiệp cho doanh nghiệp

 

MLO2.2. Đánh giá các vấn đề về truyền thông đang diễn ra trong thực tiễn doanh nghiệp nhằm nghiên cứu, phát hiện các cơ hội và thách thức tiềm ẩn liên quan đến truyền thông doanh nghiệp

 

MLO2.3. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông

 

MLO2.4. Thể hiện kỹ năng giải quyết vấn đề

 

MLO2.5. Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm

 

MLO2.6. Thể hiện được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.

 

MLO2.7. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về hoạt động truyền thông

 

MLO2.8. Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hoá Đại học Đông Á

 

51

MULT2024

Kỹ năng viết trong PR

2

1

1

13

2

 

15

 

 

 

70

100

 

 

 

52

MULT3022

Dựng phim căn bản

Bài tập lớn 5: Sản xuấ và dựng video ngắn quảng bá về một sản phẩm khởi nghiệp của sinh viên

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

53

MULT3007

Nhiếp ảnh và ảnh báo chí

BTL6: Thực hiện sản xuất phóng sự ảnh về sự kiện lễ hội

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

54

MARK3005

Digital Marketing

3

1

2

13

2

 

 

30

0

 

105

150

 

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

3

1

2

13

2

 

 

30

 

 

105

150

 

 

 

55

MARK3016

Tổ chức sự kiện

BTL : Tổ  chức 1 sự kiện hoạt náo tại điểm bán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

MARK3017

Quản trị sự kiện và lễ hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

MULT1006

Đề án 6: Xây dựng và quản lý chiến dịch truyền thông trực tuyến

1

0

1

0

 

 

0

 

 

15

35

50

 

 

 
 

 

 

Module 3: QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG

17

6

11

80

10

0

60

7

0

35

575

850

0

 

 

Năng lực đạt được:

 

MLO3.1: Phát triển khả năng kết hợp nhiều kênh truyền thông khác nhau để xây dựng chiến lược truyền thông toàn diện

 

MLO3.2: Quản lý và đối phó với tình huống khẩn cấp và khủng hoảng truyền thông.

 

MLO3.3: Phát triển khả năng tạo và quản lý nội dung chất lượng để thu hút và gắn kết khách hàng

 

MLO3.4: Thực hiện tối ưu hóa trang web và nội dung trực tuyến để cải thiện vị trí trên các công cụ tìm kiếm, như Google

 

MLO3.5: Phát triển khả năng quản lý và xây dựng thương hiệu một cách hiệu quả

 

MLO3.6.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

 

MLO.7: Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ

 

MLO2.8:Có khả năng giải quyết được vấn đề.       

 

58

MULT3013

Quản trị khủng hoảng truyền thông

BTL13: Đề xuất một tình huống khủng hoảng truyền thông và đưa ra hướng xử lý phù hợp (một sự kiện truyền thông liên quan đến cá nhân, sản phẩm)

3

1

2

13

2

 

0

30

0

 

105

150

 

 

 
 

59

MARK3008

Truyền thông Marketing tích hợp

BTL13: Lập một dự án truyền thông marketing cho một sự kiện từ thiện xã hội quy mô cấp trường

3

1

2

13

2

 

0

30

0

 

105

150

 

 

 
 

60

MARK2007

Content marketing

2

1

1

13

2

 

15

15

0

 

70

100

 

 

 

61

MULT3025

Thiết kế đồ hoạ quảng cáo

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

 

62

MULT3012

Quảng cáo sáng tạo

3

1

2

13

2

 

15

15

0

 

105

150

 

 

 

63

MULT1009

Đề án 9:  Tổ chức sự kiện truyền thông marketing

1

0

1

0

 

 

 

 

 

35

15

50

 

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

2

1

1

13

2

 

15

15

0

 

70

100

 

 

 

64

MARK3020

Quản trị thương hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

MARK3004

Quản trị marketing

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ TẠI DOANH NGHIỆP 2

8

0

8

0

0

0

0

0

0

360

40

400

 

 

 

66

MULT4002

Đề án 10:  Kỳ đi làm tại DN (TTNN): Đi làm và mô tả các công việc của quản lý truyền thông (quản trị thương hiệu, Quản trị khủng hoảng truyền thông, Quản trị tổ chức sự kiện). Viết lại quy trình làm việc của trưởng phòng truyền thông. Nhận định và đề xuất các kiến nghị dưới gốc nhìn của vị trí quản lý.

4

0

4

 

0

 

 

 

 

180

20

200

 

 

 

67

 MULT4003

 Đề án 11: Khoá luận TN:

-Tổng quan được cơ sở lý luận về công việc của quản lý truyền thông

-Mô tả chuyên sâu công việc của nhà quản lý truyền thông trong 1 đơn vị cụ thể

-Đề xuất được các biện pháp hoàn thiện tại 1 đơn vị cụ thể về vấn đề đã nghiên cứu trên Đề án NCKH: Viết 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của Trường Đại học Đông Á.

4

0

4

 

0

 

 

 

 

180

20

200

 

 

 

 

 

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

132

51,5

80,5

689,5

91

3

499

443

0

635

4243

6593

 

 

 

 

 

Module tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Module tự chọn 1: Kinh doanh số

15

5

7

69

6

0

45

45

0

15

420

600

 

 

 

68

ECOM3026

Thương mại điện tử

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

BTL: Phân tích mô hình TMĐT của một sàn giao dịch thương mại điện tử. (SV tự chọn 1 trong các sàn giao dịch như Lazzada; Shopee; Tiki;…)

 

69

ECOM3019

Quản trị quan hệ khách hàng điện tử

BTL15: Tìm hiểu về các phương pháp phân tích dữ liệu khách hàng, xây dựng hồ sơ khách hàng và đánh giá giá trị khách hàng. Tạo hồ sơ khách hàng chi tiết bao gồm thông tin cá nhân, lịch sử mua hàng, sở thích và thông tin liên quan khác để hiểu khách hàng và tăng tương tác cá nhân.

2

2

0

30

0

0

0

0

0

0

70

100

 

 

 
 

70

DMKT2004

Xây dựng và triển khai website TMĐT

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

71

BUSM3071

Bán hàng và quản trị bán hàng

BTL16: Tổ chức bán 1 sản phẩm thực tế theo quy trình bán hàng (lập kế hoạch bán hàng, triển khai bán hàng và báo cáo đánh giá hiệu quả sau bán hàng.)

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 
 

72

ECOM3010

Quản trị kinh doanh bán lẻ trực tuyến

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

BTL: Xây dựng hoặc cải tiến một nền tảng bán lẻ trực tuyến, tập trung vào giao diện người dùng, trải nghiệm mua sắm và tích hợp các tính năng như giỏ hàng, thanh toán, đánh giá sản phẩm, chăm sóc khách hàng/

 

73

DMKT1006

Đề án: Xây dựng và quản lý kinh doanh một cửa hàng trực tuyến cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

1

0

1

0

 

 

 

 

 

15

35

50

 

 

 

 

 

Module tự chọn 2: Marketing

15

6

9

82

8

0

60

60

0

15

525

750

0

0

 

74

MARK3002

Nghiên cứu marketing

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

BT4: Tổ chức thực hiện NCTT của một trong các sản phẩm/dịch vụ (mỹ phẩm, hàng công nghệ, cửa hàng thời trang…)

 

75

MARK3021

Phát triển sản phẩm mới    

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

 

 

BTL: Lập kế hoạch phát triển một sản phẩm/dịch vụ mới                                                                  

 

76

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

Bài tập lớn : Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm/dịch vụ mới

 

77

DMKT3006

Quảng cáo

2

2

0

30

0

0

0

0

0

0

70

100

 

 

 

BTL: Xây dựng chiến lược Quảng cáo Trực tuyến cho Doanh nghiệp Thương mại điện tử

 

78

DMKT3005

Social Media Marketing

3

1

2

13

2

 

15

15

 

 

105

150

 

 

 

79

MARK1003

Đề án  (1TC): Tổ chức chương trình marketing để bán sản phẩm/dịch vụ* cho các DN nhỏ và vừa tại Đà Nẵng

1

0

1

0

 

 

 

 

 

15

35

50

 

 

 

 

 

Tin tức liên quan