TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Số giờ, tuần, tháng
|
ĐK tiên quyết
|
ĐK học trước
|
|
LT
|
Thực hành
|
Tự học
|
Tổng
|
|
Tổng
|
LT
|
TH
|
LT
|
Số Ch. Đề
|
Kiến tập
|
Thực hành
|
BTL
|
Đồ/đề án
|
TT tại DN
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
A
|
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)
|
27
|
16.5
|
10.5
|
194.5
|
46
|
3
|
154
|
8
|
0
|
0
|
910
|
1335
|
|
|
|
A1
|
|
Lý luận chính trị
|
11
|
8.5
|
2.5
|
96
|
30
|
0
|
39
|
0
|
0
|
0
|
385
|
550
|
|
|
|
1
|
PHIL1001
|
Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)
|
1
|
0.5
|
0.5
|
4
|
3
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
2
|
PHIL2002
|
Triết học Mac – Lênin 2
|
2
|
2
|
0
|
27
|
3
|
|
0
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
3
|
PHIL1003
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1
|
1
|
1
|
0
|
9
|
6
|
|
0
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
|
(Tuần HTĐK & PP học ĐH)
|
|
4
|
PHIL1004
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2
|
1
|
1
|
0
|
12
|
3
|
|
0
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
5
|
PHIL1005
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 1
|
1
|
1
|
0
|
12
|
3
|
|
0
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
6
|
PHIL1006
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)
|
1
|
0.5
|
0.5
|
4
|
3
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
7
|
PHIL1007
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (5S và Kaizen)
|
1
|
0.5
|
0.5
|
4
|
3
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
8
|
PHIL1008
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 2
|
1
|
1
|
0
|
12
|
3
|
|
0
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
9
|
PHIL1009
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
|
15
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
(TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)
|
|
10
|
PHIL1010
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
|
1
|
1
|
0
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
A2
|
|
Kỹ năng
|
5
|
2.5
|
2.5
|
30
|
6
|
0
|
39
|
0
|
0
|
0
|
175
|
250
|
|
|
|
11
|
SKIL2003
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
1
|
1
|
12
|
3
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
12
|
SKIL1004
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
1
|
0.5
|
0.5
|
7
|
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
13
|
SKIL1013
|
Kỹ năng tìm việc
|
1
|
0.5
|
0.5
|
7
|
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
14
|
SKIL1016
|
KN viết truyền thông
|
1
|
0.5
|
0.5
|
4
|
3
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
A3
|
|
Module QLDA&KN
|
8
|
3
|
5
|
35
|
9
|
0
|
76
|
0
|
0
|
0
|
280
|
400
|
|
|
|
15
|
SKIL1012
|
Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)
|
1
|
0.5
|
0.5
|
7
|
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
16
|
BUSM2036
|
Quản lý dự án
|
2
|
1
|
1
|
12
|
3
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
17
|
BUSM1037
|
Khởi nghiệp
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
15
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
|
|
Đề án 7: Thành lập các công ty kinh doanh về: (1) dịch vụ sản xuất vidio đa phương tiện cho doanh nghiệp; (2) Tạo một ứng dụng hoặc nền tảng cho phép giáo viên và sinh viên tạo livetream học tập, tương tác trực tiếp và chia sẻ kiên thức (3) Xây dựng một nền tảng giúp tổ chức và quản lý các sự kiện trực tuyến như hội thảo, hội nghị, khóa học trực tuyến (4) Cửa hàng trực tuyến cho sản phẩm đa phương tiện……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
SKIL1017
|
Bán hàng trên sàn TMĐT
|
1
|
0.5
|
0.5
|
4
|
3
|
|
8
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
19
|
SKIL3011
|
Phương pháp NCKH
|
3
|
1
|
2
|
12
|
3
|
|
30
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
A4
|
|
KNTN-XH
|
3
|
2.5
|
0.5
|
37
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
105
|
150
|
|
|
|
20
|
GLAW2001
|
Pháp luật đại cương 1
|
1
|
1
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
21
|
GLAW2002
|
Pháp luật đại cương 2
|
1
|
1
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
21
|
SKIL1015
|
Văn hóa Tổ chức
|
1
|
1
|
0
|
15
|
0
|
|
0
|
|
|
|
35
|
50
|
|
|
|
B
|
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
105
|
35
|
70
|
495
|
45
|
0
|
345
|
435
|
0
|
635
|
3333
|
5258
|
|
|
|
B1
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
7
|
4
|
3
|
57
|
3
|
0
|
45
|
0
|
0
|
0
|
245
|
350
|
|
|
|
Năng lực đạt được:
|
|
BLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về kinh tế vi mô, quản trị, marketing vào giải quyết các vấn đề thực tiễn về truyền thông
|
|
BLO2. Thực hiện tốt văn hóa ứng xử, văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp
|
|
22
|
BUSM3032
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
2
|
1
|
27
|
3
|
|
15
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
23
|
BUSM2005
|
Quản trị học
|
2
|
1
|
1
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
24
|
MARK2009
|
Marketing căn bản
|
2
|
1
|
1
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
B2
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
16
|
6
|
10
|
105
|
0
|
0
|
135
|
0
|
0
|
0
|
560
|
800
|
|
|
|
Năng lực đạt được:
|
|
BLO3. Vận dụng được kiến thức nền tảng về toán kinh tế, nguyên lý thống kê, nguyên lý kế toán, pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong động truyền thông.
|
|
BLO4. Thể hiện được năng lực sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công việc truyền thông
|
|
25
|
MATH3004
|
Toán Kinh tế
|
3
|
1
|
2
|
15
|
|
|
30
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
26
|
BLAW2013
|
Luật thương mại
|
2
|
1
|
1
|
30
|
|
|
0
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
27
|
ACCO3026
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
1
|
2
|
15
|
|
|
30
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
28
|
BUSM3009
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
1
|
2
|
15
|
|
|
30
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
29
|
MARK3025
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
1
|
2
|
15
|
|
|
30
|
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
30
|
BUSM2002
|
Nguyên lý thống kê
|
2
|
1
|
1
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
B3
|
|
Chuyên ngành:
|
82
|
25
|
57
|
331
|
44
|
0
|
165
|
465
|
0
|
590
|
1960
|
3300
|
|
|
|
MLO1: Triển khai hiệu quả sản phẩm truyền thông, viết kịch bản và làm phim, sáng tạo đồ họa quảng cáo và phát triển ý tưởng mới cho doanh nghiệp
|
|
MLO2: Thành thạo kỹ năng viết truyền thông sáng tạo, sử dụng công cụ truyền thông số để sản xuất video, thiết kế hình ảnh, và thực hiện nhiệm vụ PR và truyền thông chuyên nghiệp cho doanh nghiệp.
|
|
MLO3: Xây dựng và duy trì hình ảnh công ty và tương tác với công chúng mục tiêu một cách chuyên nghiệp.
|
|
B3.1
|
|
MODULE 1: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
|
42
|
14
|
28
|
188
|
22
|
0
|
90
|
225
|
0
|
210
|
820
|
1300
|
|
|
|
VTVL lớn nhất của ngành: Trường phòng Truyền thông (đa phương tiện)
|
|
Năng lực đạt được
|
|
MLO1.1: Tổ chức các chiến dịch truyền thông hiệu quả trong doanh nghiệp
|
|
MLO1.2. Phát triển được sản phẩm/dịch vụ truyền thông mới trong doanh nghiệp phù hợp với nhu cầu thị trường
|
|
MLO1.3. Tổ chức được chương trình truyền thông cho sản phẩm/dịch vụ trong doanh nghiệp
|
|
MLO1.4. Tổ chức được các công cụ truyền thông đa phương tiện trong các loại hình DN
|
|
MLO1.5. Tổ chức các sự kiện ofline và online truyền thông cho doanh nghiệp
|
|
MLO1.6. Đánh giá các vấn đềg truyền thông diễn ra trong thực tiễn doanh nghiệp nhằm tạo cơ hội và đưa ra giải pháp giải quyết thách thức vấn đề tiềm ẩn về truyền thông mà doanh nghiệp đang gặp phải
|
|
MLO1.7. Thực hiện hoạch định , tổ chức thực thi, giám sát, kiểm tra, đo lường và đánh giá chiến lược kế hoạch truyền thông ở cấp độ chiến thuật
|
|
MLO1.8. Thể hiện kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông
|
|
MLO1.9. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông
|
|
MLO1.10. Thể hiện được kỹ năng phản biện, phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề
|
|
MLO1.11 Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về hoạt động nghiên cứu thị trường, tổ chức sự kiện, truyền thông
|
|
MLO1.12. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
|
|
-Các đề án thực hiện trong Modul
|
|
Đề án 1: Kiến tập (Cách tính điểm tích luỹ: KT 1 ở năm 1: SV mô tả quá trình kiến tập tại DN đơn vị; KT2 ở năm 2:>=2 đơn vị, KT3 ở năm 3>=2 đơn vị, KT4 ở năm 4 > 2 đơn vị
Đề án 2: Khám phá chuyên môn và phát triễn kỹ năng nghề nghiệp
Đề án 3: Thực hiện đề án TVC, video truyền thông cho khoa, trường về chủ đề do sinh viên tự chọn, trong đó sử dụng kỹ năng làm phim và hiện dẫn
Đề án 4: Thực hiện bộ sản phẩm truyền thông cho DN
Đề án 5: Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình - mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm
Đề án 6: Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình - mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm
Đề án 7: Khởi nghiệp: Thành lập các đơn vị Agency truyền thông về tổ chức sự kiện, xây dựng phát triển thương hiệu, ttruyền thông media tại thành phố ĐN
Đề án 8: Kì thi nghề truyền thông đa phươg tiện theo chuẩn quốc gia và quốc tế
Xây dựng ngân hàng đề thi theo các mức module thành phần và tổng hợp để SV thu năng lực nghề nghiệp hàng năm. Khoa chứng nhận SV hoàn thành kì thi tổng hợp
Đề án 9: Tổ chức sự kiện truyền thông marketing
Đề án 10: TTNN2: Kỳ đi làm tại DN (TTNN): Đi làm và mô tả các công việc của quản lý truyền thông (quản trị thương hiệu, Quản trị khủng hoảng truyền thông, Quản trị tổ chức sự kiện). Viết lại quy trình làm việc của trưởng phòng truyền thông. Nhận định và đề xuất các kiến nghị dưới gốc nhìn của vị trí quản lý.
Đề án 11: Khoá luận TN
- Tổng quan được sơ sở lý luận của công việc quản lí truyền thông
- Mô tả chuyên sâu công việc của nhà quản lý truyền thông của một DN cụ thể
- Đề xuất được biện pháp hoàn thiện tại 1 đơn vị cụ thể về vấn đề nghiên cứu trên đề án NCKH: viết 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của trường ĐH Đông Á
|
|
Kỳ thi năng lực nghề nghiệp chứng chỉ quốc gia/ quốc tế về truyền thông và tiếp thị kĩ thuật số; chứng chỉ Digital Marketing
|
|
Thi quốc gia nhà truyền thông tài ba – Vietnam Young Lions – cuộc thi lớn nhất ngành Marketing & Communication nhằm tìm nhân tài dưới 30 tuổi thi quốc tế (Young Lions, Young Spikes)
|
|
Kì thi ý tưởng sáng tạo quốc tế L’oeál Brandstorm (1992)
|
|
Kì thi quốc tề về quảng cáo, truyền thông và quốc tế YOUNG ONE của tổ chức The One Club for Creativity (New York, 1986)
|
|
B3.1.1
|
Module 1.1: Kỹ năng truyền thông
|
11
|
6
|
5
|
84
|
6
|
0
|
45
|
30
|
0
|
0
|
385
|
550
|
|
|
|
Năng lực đạt được
|
|
MLO1.1.1: Thực hiện thành thạo kỹ năng chuyên sâu về viết truyền thông – viết sáng tạo
|
|
MLO1.1.2: Thành thạo kỹ năng chuyên sâu về quan hệ công chúng để giải quyết các mối quan hệ nhằm phát triển sản phầm và doanh nghiệp
|
|
MLO1.1.3: Thực hiện thành thạo kỹ năng, nghiệp vụ tìm hiểu., phân tích tâm lý công chúng truyền thông
|
|
MLO1.1.4: Thực hiện đúng đạo đức và quy định của pháp luật trong hoạt động truyền thông
|
|
MLO1.1.5. Thể hiện được kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông
|
|
MLO1.1.6: Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông
|
|
MLO1.1.7: Thể hiện được kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề
|
|
MLO1.1.8. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về các hoạt động nghiên cứu thị trường, hoạt động tổ chức sự kiện, truyền thông
|
|
MLO1.1.9. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.
|
|
31
|
MULT1001
|
Nhập môn ngành Truyền thông đa phương tiện
SV được khoa hướng nghiệp:
- Học gì – làm gì theo thực tế DN cần
- Bộ quy trình làm việc tại DN, các CV bắt đầu từ thấp nhất đến cao nhất
- Các kỹ năng cần có
- Các đề án trong chương trình và thời gian làm đề án
Các sách hay bổ trợ kiến thức và kỹ năng
Đề án 1: Kiến tập
Kiến tập >4DN của khoa hợp tác
Kỳ 1: 2DN
Kỳ 3: 1DN
Kỳ 4: 1DN
|
1
|
1
|
0
|
15
|
|
|
0
|
|
|
0
|
35
|
50
|
|
|
|
32
|
MULT2010
|
Thực tập nhận thức
|
2
|
2
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
|
|
|
Đề án 2: Khám phá chuyên môn và phát triễn kỹ năng nghề nghiệp
|
|
SV làm việc thực tế > 2 DN từ HK 1 đến HK5 tổng thời gian làm việc lớn hơn hoặc bằng 300h làm việc ở các vị trí việc làm từ 1.1 đến 1.9 và 2.1
|
|
|
|
SV chọn 1 trong 2 HP sau
|
2
|
1
|
1
|
13
|
2
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
33
|
MULT3006
|
Công chúng truyền thông*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BTL1: Tìm hiểu công chúng truyền thông của một chiến lược quảng cáo sản phẩm đồ ăn vặt
|
|
34
|
MARK2003
|
Hành vi người tiêu dùng *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
MULT3001
|
Pháp luật về báo chí truyền thông
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BTL2: Tìm hiểu những quy định mới của pháp luật về đạo đức truyền thông đối với sản phẩm dành trẻ em (sữa, quần áo…)
|
|
36
|
MULT3002
|
Quan hệ công chúng
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BTL3: Lập một hoạt động truyền thông trong các tổ chức NGOs
|
|
B3.1.2
|
|
Module 1.2: Làm phim
|
16
|
5
|
11
|
65
|
10
|
0
|
30
|
120
|
0
|
15
|
560
|
800
|
|
|
|
Năng lực đạt được
|
|
MLO1.2.1.Sử dụng thành thạo các công cụ truyền thông số (Phần mềm, thiết bị quay/dựng) để làm phim truyền thông cho DN
|
|
MLO1.2.2. Thực hiện thành thạo kỹ năng nhiếp ảnh
|
|
MLO1.2.3. Thực hiện thành thạo các kỹ thuật Digital Art and Design
|
|
MLO1.2.4. Thiết kế thành thạo các sản phẩm truyền thông bằng hình ảnh
|
|
MLO1.2.5. Thể hiện được kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc truyền thông
|
|
MLO1.2.6: Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông.
|
|
MLO1.2.7. Thể hiện được kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề.
|
|
MLO1.2.8. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về các hoạt động truyền thông
|
|
MLO1.2.9. Tuân thủ Văn hoá Đại học Đông Á, thể hiện được ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp.
|
|
37
|
MULT3003
|
Kịch bản và biên tập truyền hình
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BTL3: Xây dựng và biên tập một kịch bản chương trình truyền hình thực tế (Gameshow, …)
|
|
38
|
MULT3004
|
Kỹ thuật phát thanh và dàn dựng chương trình
BTL4: Xây dựng và biên tập một sản phẩm phát thanh quà tặng âm nhạc cho Gen Z
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
39
|
MULT3008
|
Kỹ xảo làm phim
BTL7: Sản xuất và ứng dụng kỹ xảo vào một video ngắn về chủ đề học đường
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
40
|
MULT3006
|
Kỹ thuật quay
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 2HP)
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
41
|
MULT3010
|
Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
MULT3011
|
Kỹ năng dẫn chương trình phát thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
MULT1002
|
Đề án 3: Thực hiện đề án TVC, video truyền thông cho khoa, trường về chủ đề do sinh viên tự chọn, trong đó sử dụng kỹ năng làm phim và hiện dẫn
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|
B3.1.3
|
|
Module1.3. Đồ họa
|
15
|
3
|
12
|
39
|
6
|
0
|
15
|
75
|
0
|
210
|
435
|
750
|
|
|
|
Năng lực đạt được
|
|
MLO1.3.1. Khả năng sáng tạo và tư duy để tạo ra ý tưởng mới và độc đáo cho các dự án.
|
|
MLO1.3.2: Sử dụng các phần mềm thiết kế đồ họa như Adobe Photoshop, Adobe InDesign, hoặc các công cụ khác để biến các ý tưởng thành hiện thực
|
|
MLO1.3.3. Hiểu về các nguyên tắc thiết kế như tỷ lệ, cân đối, màu sắc, kiểu chữ, và trình bày để tạo ra sản phẩm đồ họa thẩm mỹ và hài hòa.
|
|
MLO1.3.3. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc
|
|
MLO1.3.4. Thể hiện được kỹ năng giải quyết vấn đề.
|
|
MLO1.3.5. Thể hiện được kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
|
|
MLO1.3.6. Thể hiện được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.
|
|
MLO1.3.7. Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa Đại học Đông Á.
|
|
44
|
MULT3016
|
Nguyên lý đồ họa căn bản
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
45
|
MULT3018
|
Nghệ thuật thiết kế chữ
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
46
|
MULT1004
|
Đề án: 4 Thực hiện bộ sản phẩm truyền thông cho DN
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
47
|
MULT3020
|
Đồ họa 3D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
MULT3021
|
Đồ họa 2D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
MULT1009
|
Đề án 8: Kỳ thi nghề truyền thông đa phương tiện theo chuẩn quốc gia và quốc tế
Xây dựng NHĐT theo các mức theo các module thành phần và tổng hợp để SV thi năng lực nghề nghiệp hàng năm. Khoa cấp chứng nhận SV hoàn thành kỳ thi tổng hợp.
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|
50
|
MULT4001
|
TTNN 1 (ĐI LÀM TẠI DN 4 tháng)
|
4
|
0
|
4
|
0
|
|
|
0
|
|
|
180
|
50
|
200
|
|
|
|
Đề án 5: Thực tập tại Công ty truyền thông, Đài truyền hình - mô tả các vị trí việc làm thành phần của nghiệp vụ truyền thông bao gồm: ( Nghiên cứu thị trường, Truyền thống tư vấn, định hướng, Giám sát, xây dựng các mối quan hệ báo chí, Chỉ định ấn phẩm) Thực hiện báo cáo quá trình đi làm tại DN, thực hiện báo cáo tiến độ đi làm tại DN (1 tuần/lần) SV hoàn thành quyển báo cáo kết quả đi làm tại DN và cuối đợt đi làm
|
|
B3.2
|
|
Module 2: SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG
|
15
|
5
|
10
|
65
|
10
|
0
|
15
|
120
|
0
|
15
|
525
|
750
|
0
|
|
|
Vị trí việc làm cao nhất: Trưởng phòng PR - Marketing
|
|
Năng lực đạt được:
|
|
MLO2.1. Thực hiện các nghiệp vụ truyền thông Marketing chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
|
|
MLO2.2. Đánh giá các vấn đề về truyền thông đang diễn ra trong thực tiễn doanh nghiệp nhằm nghiên cứu, phát hiện các cơ hội và thách thức tiềm ẩn liên quan đến truyền thông doanh nghiệp
|
|
MLO2.3. Thể hiện được khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc truyền thông
|
|
MLO2.4. Thể hiện kỹ năng giải quyết vấn đề
|
|
MLO2.5. Thể hiện kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
|
|
MLO2.6. Thể hiện được kỹ năng giao tiếp, thuyết trình.
|
|
MLO2.7. Thể hiện khả năng tự học và tự chịu trách nhiệm về hoạt động truyền thông
|
|
MLO2.8. Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hoá Đại học Đông Á
|
|
51
|
MULT2024
|
Kỹ năng viết trong PR
|
2
|
1
|
1
|
13
|
2
|
|
15
|
|
|
|
70
|
100
|
|
|
|
52
|
MULT3022
|
Dựng phim căn bản
Bài tập lớn 5: Sản xuấ và dựng video ngắn quảng bá về một sản phẩm khởi nghiệp của sinh viên
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
53
|
MULT3007
|
Nhiếp ảnh và ảnh báo chí
BTL6: Thực hiện sản xuất phóng sự ảnh về sự kiện lễ hội
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
54
|
MARK3005
|
Digital Marketing
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
|
30
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
55
|
MARK3016
|
Tổ chức sự kiện
BTL : Tổ chức 1 sự kiện hoạt náo tại điểm bán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
MARK3017
|
Quản trị sự kiện và lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
MULT1006
|
Đề án 6: Xây dựng và quản lý chiến dịch truyền thông trực tuyến
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
0
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|
|
|
|
Module 3: QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG
|
17
|
6
|
11
|
80
|
10
|
0
|
60
|
7
|
0
|
35
|
575
|
850
|
0
|
|
|
Năng lực đạt được:
|
|
MLO3.1: Phát triển khả năng kết hợp nhiều kênh truyền thông khác nhau để xây dựng chiến lược truyền thông toàn diện
|
|
MLO3.2: Quản lý và đối phó với tình huống khẩn cấp và khủng hoảng truyền thông.
|
|
MLO3.3: Phát triển khả năng tạo và quản lý nội dung chất lượng để thu hút và gắn kết khách hàng
|
|
MLO3.4: Thực hiện tối ưu hóa trang web và nội dung trực tuyến để cải thiện vị trí trên các công cụ tìm kiếm, như Google
|
|
MLO3.5: Phát triển khả năng quản lý và xây dựng thương hiệu một cách hiệu quả
|
|
MLO3.6.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
|
MLO.7: Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ
|
|
MLO2.8:Có khả năng giải quyết được vấn đề.
|
|
58
|
MULT3013
|
Quản trị khủng hoảng truyền thông
BTL13: Đề xuất một tình huống khủng hoảng truyền thông và đưa ra hướng xử lý phù hợp (một sự kiện truyền thông liên quan đến cá nhân, sản phẩm)
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
0
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
59
|
MARK3008
|
Truyền thông Marketing tích hợp
BTL13: Lập một dự án truyền thông marketing cho một sự kiện từ thiện xã hội quy mô cấp trường
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
0
|
30
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
60
|
MARK2007
|
Content marketing
|
2
|
1
|
1
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
0
|
|
70
|
100
|
|
|
|
61
|
MULT3025
|
Thiết kế đồ hoạ quảng cáo
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
62
|
MULT3012
|
Quảng cáo sáng tạo
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
0
|
|
105
|
150
|
|
|
|
63
|
MULT1009
|
Đề án 9: Tổ chức sự kiện truyền thông marketing
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
35
|
15
|
50
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)
|
2
|
1
|
1
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
0
|
|
70
|
100
|
|
|
|
64
|
MARK3020
|
Quản trị thương hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
MARK3004
|
Quản trị marketing
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ TẠI DOANH NGHIỆP 2
|
8
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
360
|
40
|
400
|
|
|
|
66
|
MULT4002
|
Đề án 10: Kỳ đi làm tại DN (TTNN): Đi làm và mô tả các công việc của quản lý truyền thông (quản trị thương hiệu, Quản trị khủng hoảng truyền thông, Quản trị tổ chức sự kiện). Viết lại quy trình làm việc của trưởng phòng truyền thông. Nhận định và đề xuất các kiến nghị dưới gốc nhìn của vị trí quản lý.
|
4
|
0
|
4
|
|
0
|
|
|
|
|
180
|
20
|
200
|
|
|
|
67
|
MULT4003
|
Đề án 11: Khoá luận TN:
-Tổng quan được cơ sở lý luận về công việc của quản lý truyền thông
-Mô tả chuyên sâu công việc của nhà quản lý truyền thông trong 1 đơn vị cụ thể
-Đề xuất được các biện pháp hoàn thiện tại 1 đơn vị cụ thể về vấn đề đã nghiên cứu trên Đề án NCKH: Viết 1 bài báo khoa học đăng trên tạp chí khoa học của Trường Đại học Đông Á.
|
4
|
0
|
4
|
|
0
|
|
|
|
|
180
|
20
|
200
|
|
|
|
|
|
TỔNG số TC chưa có GDTC&QP
|
132
|
51,5
|
80,5
|
689,5
|
91
|
3
|
499
|
443
|
0
|
635
|
4243
|
6593
|
|
|
|
|
|
Module tự chọn mở rộng (ngoài CTĐT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Module tự chọn 1: Kinh doanh số
|
15
|
5
|
7
|
69
|
6
|
0
|
45
|
45
|
0
|
15
|
420
|
600
|
|
|
|
68
|
ECOM3026
|
Thương mại điện tử
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BTL: Phân tích mô hình TMĐT của một sàn giao dịch thương mại điện tử. (SV tự chọn 1 trong các sàn giao dịch như Lazzada; Shopee; Tiki;…)
|
|
69
|
ECOM3019
|
Quản trị quan hệ khách hàng điện tử
BTL15: Tìm hiểu về các phương pháp phân tích dữ liệu khách hàng, xây dựng hồ sơ khách hàng và đánh giá giá trị khách hàng. Tạo hồ sơ khách hàng chi tiết bao gồm thông tin cá nhân, lịch sử mua hàng, sở thích và thông tin liên quan khác để hiểu khách hàng và tăng tương tác cá nhân.
|
2
|
2
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
|
|
|
|
70
|
DMKT2004
|
Xây dựng và triển khai website TMĐT
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
71
|
BUSM3071
|
Bán hàng và quản trị bán hàng
BTL16: Tổ chức bán 1 sản phẩm thực tế theo quy trình bán hàng (lập kế hoạch bán hàng, triển khai bán hàng và báo cáo đánh giá hiệu quả sau bán hàng.)
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
72
|
ECOM3010
|
Quản trị kinh doanh bán lẻ trực tuyến
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BTL: Xây dựng hoặc cải tiến một nền tảng bán lẻ trực tuyến, tập trung vào giao diện người dùng, trải nghiệm mua sắm và tích hợp các tính năng như giỏ hàng, thanh toán, đánh giá sản phẩm, chăm sóc khách hàng/
|
|
73
|
DMKT1006
|
Đề án: Xây dựng và quản lý kinh doanh một cửa hàng trực tuyến cho một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|
|
|
Module tự chọn 2: Marketing
|
15
|
6
|
9
|
82
|
8
|
0
|
60
|
60
|
0
|
15
|
525
|
750
|
0
|
0
|
|
74
|
MARK3002
|
Nghiên cứu marketing
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
BT4: Tổ chức thực hiện NCTT của một trong các sản phẩm/dịch vụ (mỹ phẩm, hàng công nghệ, cửa hàng thời trang…)
|
|
75
|
MARK3021
|
Phát triển sản phẩm mới
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
|
|
BTL: Lập kế hoạch phát triển một sản phẩm/dịch vụ mới
|
|
76
|
MARK3004
|
Quản trị marketing
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
Bài tập lớn : Lập kế hoạch marketing cho sản phẩm/dịch vụ mới
|
|
77
|
DMKT3006
|
Quảng cáo
|
2
|
2
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
100
|
|
|
|
BTL: Xây dựng chiến lược Quảng cáo Trực tuyến cho Doanh nghiệp Thương mại điện tử
|
|
78
|
DMKT3005
|
Social Media Marketing
|
3
|
1
|
2
|
13
|
2
|
|
15
|
15
|
|
|
105
|
150
|
|
|
|
79
|
MARK1003
|
Đề án (1TC): Tổ chức chương trình marketing để bán sản phẩm/dịch vụ* cho các DN nhỏ và vừa tại Đà Nẵng
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
35
|
50
|
|
|
|