Tổng quan chương trình đào tạo ngành TTĐPT - Khoá 2021

1. Mục tiêu Chương trình đào tạo 

 

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Sinh viên có thái độ và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp để phục vụ tận tụy doanh nghiệp, tổ chức và phụng sự xã hội; Có tinh thần sẻ chia; Có năng lực thích ứng trong môi trường đa văn hóa và năng lực tự học và học tập suốt đời.

PEO2

Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản về truyền thông đa phương tiện trong các lĩnh vực truyền thông ứng dụng và truyền thông chuyên biệt như truyền thông trong các cơ quan tổ chức, truyền thông trong doanh nghiệp, truyền thông trong các tổ chức chính phủ, phi chính phủ…

PEO3

Hiểu và vận dụng được một số kiến thức ngành truyền thông đa phương tiện mang tính nền tảng phục vụ nghiên cứu chuyên sâu cho từng chuyên ngành thông qua các kiến thức thiết yếu trong Quan hệ công chúng, Xử lý khủng hoảng truyền thông, chiến dịch truyền thông, các kiến thức về truyền thông sáng tạo và truyền thông marketing tích hợp…

PEO4

Có năng lực về kỹ năng 21 như ngoại ngữ và các kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp thuyết trình trong môi trường làm việc đa văn hóa, kỹ năng truyền thông.

PEO5

Có khả năng trở thành một nhà khởi nghiệp, chủ sở hữu của các doanh nghiệp truyền thông vừa và nhỏ.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

 

STT

Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

1

Áp dụng được các kiến thức nền tảng về về truyền thông đa phương tiện; truyền thông truyền thống và hiện đại; kinh tế, chính trị, quản lý và pháp luật vào giải quyết các vấn đề thực tiễn hoạt động truyền thông

2

Phân tích được hiệu quả kế hoạch và các hoạt động truyền thông, xử lý khủng hoảng truyền thông, xây dựng và phát triển thương hiệu doanh nghiệp

3

Phân tích được các nguyên tắc, tiêu chuẩn nghệ thuật, đồ hoạ, web ứng dụng trong thiết kế, sản xuất và phát triển, ứng dụng truyền thông đa phương tiện

4

Thực hiện các nghiệp vụ truyền thông theo hình thức truyền thống và hiện đại (content, đồ hoạ thiết kế, video, audio, thông cáo báo chí…)

5

Vận dụng được kiến thức trong quản lý trong doanh nghiệp truyền thông;

6

Tư duy sáng tạo để phát triển các giải pháp thực tế và hình thành ý tưởng khởi nghiệp

 

7

Sử sụng hiệu quả ít nhất một ngôn ngữ trong môi trường làm việc toàn cầu

8

Có kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc

9

Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và có tinh thần trách nhiệm, hợp tác, tự chủ trong công việc và chịu trách nhiệm về kết quả công việc của cá nhân, làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, tuân thủ pháp luật, văn hoá tổ chức và đạo đức nghề nghiệp.

 

10

Có khả năng tự học hỏi phục vụ cho công việc nhằm tạo năng lực làm việc suốt đời, năng lực thích ứng với môi trường đa văn hóa và có tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng.

 

3. Khung Chương trình đào tạo

 

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC điều chỉnh

Số TC TH được tích hợp

Tổng

Tự học

LT

BT, TH tại trg

TH, TT tại DN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

73

146

24.5

48.5

 

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

22

8

3

 

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

6

2

1

 

1 TC TH để đạt NLĐR cần thiết của SV

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

4

1

1

 

1 TC TH để đạt NLĐR cần thiết của SV

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

4

2

 

 

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

4

1

1

 

1 TC TH về hoạt động cộng đồng

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

1

1

 

1 TC TH để đạt NLĐR cần thiết của SV

A2

 

Kỹ năng

5

10

3.5

1.5

 

 

6

SKIL2001

Phương pháp học đại học

2

4

2

 

 

 

7

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

4

1

1

   

8

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

2

0.5

0.5

 

 

A3

 

Tin học

3

6

 

3

0

 

9

INFO2005

Office 365

3

3

 

3

   

A4

 

Ngoại ngữ (TA)

38

76

5.5

32.5

0

 

A5

 

Module QLDA&KN

15

30

7.5

7.5

0

 

10

SKIL1012

Thiết kế ý tưởng và giải quyết vấn đề

1

2

1

1

 

 

11

BUSM4067

Quản lý dự án và khởi nghiệp

4

8

2

2

 

 

12

INFO2006

Thiết kế kênh bán hàng trên môi trường số *

2

4

1

1

 

1 TC được tích hợp trong 1 TC TH của HP KTCT Mac – Lênin

13

SKIL2005

Kỹ năng viết và truyền thông

2

4

1

1

 

 

14

MARK2012

Marketing dịch vụ trên môi trường số *

2

4

1

1

 

2 TC được tích hợp trong HP Triết học Mac- Lênin và TT HCM

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

6

2

1

 

 

16

SKIL1008

Kỹ năng tìm việc

1

2

0.5

0.5

 

 

A6

 

KHTN-XH/Pháp luật

1

2

1

 

 

17

GLAW1001

Pháp luật đại cương

1

2

1

 

 

 

B

 

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

97

194

48,5

27,5

21

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

16

6,5

1,5

 0

 

18

BUSM3003

Kinh tế vi mô

3

6

3

0

 

 

19

MARK2009

Marketing căn bản

2

4

1

1

 

 

20

BUSM2006

Quản trị học

2

4

1,5

0,5

 

 

21

BUSM1043

Văn hóa tổ chức và đạo đức kinh doanh

1

2

1

0

 

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

17

34

15

2

0

 

22

MATH3004

Toán kinh tế

3

6

3

 

 

 

23

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

6

3

 

 

 

24

MATH2002

Nguyên lý thống kê

2

4

2

0

 

 

25

MULT1001

Nhập môn nghề nghiệp ngành truyền thông đa phương tiện

1

2

1

 

 

 

26

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

6

3

 

 

 

27

BLAW2013

Luật thương mại

2

4

2

 

 

 

28

HURM3015

Tiếng anh chuyên ngành

3

6

1

2

 

 

B3

 

Chuyên ngành

72

144

27

24

21

 

B3.1

 

Ngành chính

65

130

27

24

14

 

 B3.1.1

 Module 1: Nghiệp vụ viết truyền thông

21

42

5

8

8

 

29

MULT3002

Nhập môn quan hệ công chúng

3

6

1

1

1

 

30

MULT3001

Pháp luật về báo chí truyền thông

3

6

1

1

1

 

31

MARK2007

Content Marketing

2

4

0

2

 

 

32

MULT3003

Kịch bản và biên tập truyền hình

3

6

1

1

1

 

33

MULT3004

Kỹ thuật phát thanh và dàn dựng chương trình

3

6

1

1

1

 

34

MULT1005

Đề án: Viết sáng tạo

1

2

0

1

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

3

6

1

1

1

 

35

MULT3006

Công chúng truyền thông

3

6

1

1

1

 

36

MARK2003

Hành vi người tiêu dùng *

3

 6

1

1

1

 

37

MULT3022

TTNN1

3

 

 

 

 

 

 

 Module 2:  Nghiệp vụ làm phim

16

32

9

6

1

 

38

MULT3006

Kỹ thuật quay

3

6

2

1

 

  

39

MULT3022

Dựng phim căn bản

3

6

2

1

 

 

40

MULT3007

Nhiếp ảnh và ảnh báo chí

3

6

2

1

 

 

41

MULT3008

Kỹ xảo làm phim

3

6

2

1

 

 

42

MULT1009

Đề án: Làm phim

1

2

0

1

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

3

6

1

1

1

 

43

MULT3010

Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình

3

6

1

1

1

 

44

MULT3011

Kỹ năng dẫn chương trình phát thanh

3

6

1

1

1

 

 

 Module 3: Nghiệp vụ PR – Marketing

15

30

6

5

4

 

45

MULT3012

Quảng cáo sáng tạo

3

6

2

1

 

 

46

MARK3008

Truyền thông Marketing tích hợp

3

6

1

1

 

47

MULT2013

Quản trị khủng hoảng truyền thông

3

6

1

1

1

 

48

MULT1014

Đê án: Chiến dịch truyền thông

1

2

1

1

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong các HP)

2

4

1

1

 

 

49

MARK2005

Digital Marketing

2

4

1

1

 

 

50

MULT2015

Marketing mạng xã hội

2

4

1

1

 

 

51

MULT3023

TTNN2

3

6

0

0

3

 

 

 

Module 4: Nghiệp vụ đồ hoạ 

13

26

7

5

1

 

52

MULT3016

Nguyên lý đồ hoạ căn bản

3

6

2

1

 

 

53

MULT3017

Nguyên lý đồ hoạ ứng dụng

3

6

2

1

 

 

54

MULT3018

Nghệ thuật thiết kế chữ

3

 6

1

1

 

55

MULT1019

Đề án: Thiết kế đồ hoạ

1

1

1

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong các HP)

3

6

2

1

 

 

56

MULT3020

Đồ hoạ 3D

3

6

2

1

 

 

57

MULT3021

Đồ hoạ 2D

3

6

2

1

 

 

B3.2

 

Ngành phụ: (Ngoài CTĐT)

 

 

 

 

 

 

B3.2.1

Ngành phụ 1: Nghiệp vụ kinh doanh

15

30

9

6

   

58

BUSM3011

Kỹ năng bán hàng và phần mềm bán hàng

3

6

2

1

 

 

59

BUSM2012

Kỹ năng thương lượng và đàm phán

2

4

1

1

 

 

60

BUSM3023

Nghiệp vụ ngoại thương

3

6

2

1

 

 

61

BUSM3025

Quản trị chuỗi cung ứng

3

6

2

1

 

 

62

BUSM2014

Chăm sóc khách hàng

2

4

1

1

 

 

 

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 2 HP)

 

 

 

 

 

 

63

BUSM2085

Môi trường kinh doanh quốc tế

2

4

1

1

 

 

64

INTER2001

Kinh doanh quốc tế

2

4

1

1

 

 

B3.2.2

 Ngành phụ 2: Thương mại điện tử

15

30

7.5

7.5

 

 

65

INFO3043

Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL

3

6

1.5

1.5

 

 

66

INFO3041

Phân tích dữ liệu với ngôn ngữ R

3

6

1.5

1.5

 

 

67

INFO3040

Trực quan hóa dữ liệu

3

6

1.5

1.5

 

 

68

BUSM2081

Phân tích và khai phá dữ liệu trong kinh doanh

2

4

1

1

 

 

69

BUSM1020

Đề án: Thực hiện khai phá dữ liệu trong KD

1

2

0

0

 

 

70

INFO3038

Quản trị Web

3

6

1.5

1.5

 

 

 

 

SV đăng ký song bằng

 

 

 

 

 

 

B3.3

 

TT & KL TỐT NGHIỆP (4 tháng)

SV chọn 1 trong 2 trường hợp sau

7

14

0

 

7

 

71

1. SV đi TTS tại nước ngoài 1 năm và thi tốt nghiệp

 

 

 

 

 

 

72

2. SV TT trong nước và làm đề tài tốt nghiệp hoặc làm 3 đồ/ đề án thực hành

 

 

 

 

 

 

C 

 

GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)

11

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

3

 

 

 

 

 

73

PHYE1001

Giáo dục thể chất 1

1

 

 

1

 

 

74

PHYE1002

Giáo dục thể chất 2

1

 

 

1

 

 

75

PHYE1003

Giáo dục thể chất 3

1

 

 

1

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

8

 

 

 

 

 

   

TỔNG số TC chưa có GDTC&QP

170

340

73

76

21

 

 

4. Chương trình ngoại ngữ SV chọn 1 trong 4 NN: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, bổ trợ để đạt chuẩn đầu ra

 

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

ĐK tiên quyết HP

Tổng

(6+7+8)

Tự học

LT

BT, TH tại trg

TH, TT tại DN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A4.1 

 

TIẾNG ANH KHÔNG CHUYÊN

38

76

5.5

32.5

 

 

  A

 

 

12

24

2.0

10

 

 

1

ENGL6013

Communication 1 (A1)

6

12

1.5

4.5

 

 

2

ENGL6014

Communication 2 (A2)

6

12

0.5

5.5

 

ENGL6013

B

 

 

26

52

3.5

22.5

 

 

3

ENGL5015

Communication 3 (B1.1)

5

10

0.5

4.5

 

ENGL6014

4

ENGL5016

Communication 4 (B1.2)

5

10

0.5

4.5

 

ENGL5015

5

ENGL4017

English for TOEIC 1 (TE1)

4

8

1.0

3.0

 

 

6

ENGL4018

English for TOEIC 2 (TE2)

4

8

0.5

3.5

 

ENGL4017

7

ENGL4019

English for TOEIC 3 (TE3)

4

8

0.5

3.5

 

ENGL4018

8

ENGL4020

English for TOEIC 4 (TE4)

4

8

0.5

3.5

 

ENGL4019

A4.2 

 

TIẾNG TRUNG KHÔNG CHUYÊN

38

76

15

23

 

 

  1.  

 

 

12

24

6

6

 

 

1

CHIN4001

Tiếng Trung A1

4

8

2

2

 

 

2

CHIN4002

Tiếng Trung A2

4

8

2

2

 

CHIN4001

3

CHIN4003

Tiếng Trung B1.1

4

8

2

2

 

CHIN4002

B

 

 

26

52

9

17

 

 

4

CHIN6004

Tiếng Trung B1.2

6

12

3

3

 

CHIN4003

5

CHIN4005

Luyện thi HSK

4

8

1

3

 

 

6

CHIN5006

Luyện Nghe tiếng Trung trung cấp

5

10

1.5

3.5

 

 

7

CHIN5007

Luyện Nói tiếng Trung trung cấp

5

10

1.5

3.5

 

 

8

CHIN6008

Giao tiếp Tiếng Trung nâng cao

6

12

2

4

 

 

A4.3 

 

TIẾNG HÀN KHÔNG CHUYÊN

38

76

13

25

 

 

A

 

 

12

24

4

8

 

 

1

KORE6001

Tiếng Hàn tổng hợp 1

6

12

2

4

 

 

2

KORE6002

Tiếng Hàn tổng hợp 2

6

12

2

4

 

KORE6001

B

 

 

26

52

9

17

 

 

3

KORE5003

Tiếng Hàn tổng hợp 3

5

10

2

3

 

KORE6002

4

KORE5004

Tiếng Hàn giao tiếp nâng cao 1

5

10

2

3

 

KORE5003

5

KORE4005

Tiếng Hàn giao tiếp nâng cao 2

4

8

1

3

 

KORE5003

6

KORE6006

Luyện thi TOPIK 3.1

6

12

2

4

 

KORE5003

7

KORE6007

Luyện thi TOPIK 3.2

6

12

2

4

 

KORE5003

A4.4 

 

TIẾNG NHẬT KHÔNG CHUYÊN

38

76

13.5

24.5

 

 

A

 

 

12

24

3.5

8.5

 

 

1

JAPA1009

Luyện âm tiếng Nhật

1

2

0.5

0.5

 

 

2

JAPA3001

Tiếng Nhật tổng hợp 1

3

6

1

2

 

 

3

JAPA4002

Tiếng Nhật tổng hợp 2

4

8

1

3

 

 

4

JAPA4003

Tiếng Nhật tổng hợp 3

4

8

1

3

 

 

B

 

 

26

52

10

16

 

 

5

JAPA5004

Tiếng Nhật tổng hợp 4

5

10

2

3

 

JAPA4003

6

JAPA5005

Tiếng Nhật tổng hợp 5

5

10

2

3

 

JAPA5004

7

JAPA5006

Tiếng Nhật tổng hợp 6

5

10

2

3

 

JAPA5005

8

JAPA6007

Luyện thi N4 (JLPT)

6

12

2

4

 

 

9

JAPA5008

Tiếng Nhật tổng hợp nâng cao

5

10

2

3

 

JAPA5006

 

 

Tin tức liên quan